Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành là một dạng bài tập xuất hiện nhiều trong các đề thi Tiếng Anh. Thế nhưng không phải người học nào cũng nắm chắc cách làm dạng bài này.
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây của IELTS LangGo nhé!
Trước khi đi sâu vào cách chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành, hãy cùng IELTS LangGo điểm lại những kiến thức quan trọng về hai thì này nhé!
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ hoàn thành |
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ | Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. |
(+) S + V2/V-ed + O. (-) S + did not + V-inf + O. (?) Did + S + V-inf + O? | (+) S + have/has + Vp2 + O. (-) S + haven’t/hasn’t + Vp2 + O. (?) Have/Has + S + Vp2+ O? |
Dấu hiệu: Yesterday, Last week, month, year, night, ago, in + thời gian trong quá khứ, ect. | Dấu hiệu: Already, yet, just, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, ect. |
Chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (hoặc ngược lại) sẽ không khó khăn chút nào nếu bạn nắm vững được 3 dạng sau đây:
Quá khứ đơn | Hiện tại hoàn thành |
S + V2/V-ed + thời gian + ago | S + have/has + V3/V-ed + for + thời gian |
Ví dụ: She started working here five years ago. (Cô ấy bắt đầu làm việc ở đây cách đây năm năm.)
=> She has worked here for five years. (Cô ấy đã làm việc ở đây được năm năm.)
Quá khứ đơn | Hiện tại hoàn thành |
- It’s + thời gian + since the last time + S + V2/V-ed - S + last + V2/V-ed + thời gian + ago - The last time + S + V2/V-ed + was + time + ago | - S + haven’t/hasn’t + V3/V-ed + for + thời gian |
Ví dụ:
=> She hasn’t performed on stage for ten years. (Cô ấy đã không biểu diễn trên sân khấu trong mười năm.)
=> I haven’t seen my girlfriend for six months. (Tôi đã không gặp bạn gái tôi trong sáu tháng.)
Quá khứ đơn | Hiện tại hoàn thành |
- When did + S + V-inf? - When was the last time + S + V2/V-ed? | - How long + have/has (not) + S + V3/V-ed? |
Ví dụ:
=> How long has it been since you visited your hometown? (Đã bao lâu rồi kể từ khi bạn ghé thăm quê hương?)
=> How long have you been running your own business? (Bạn đã kinh doanh riêng của mình bao lâu rồi?)
1. The company expanded its operations to Asia five years ago, which led to a substantial increase in revenue.
2. Phoebe traveled to Europe and visited five countries last summer.
3. When was the last time they visited their grandparents in Seoul?
4. The last time they saw each other was at the wedding ten years ago.
5. He last called his friend Joey three months ago.
6. When did you last attend an international conference?
7. My family last visited our grandparents three years ago.
8. My dad started working at this pharmaceutical company ten years ago.
9. When did he graduate from university?
10. The last time Anna sang on stage was at her high school talent show.
Đáp án:
1. The company has expanded its operations to Asia for five years, which has led to a substantial increase in revenue.
2. Phoebe has traveled to Europe and visited five countries since last summer.
3. How long have they not visited their grandparents in Seoul?
4. They haven’t seen each other for ten years since the wedding.
5. He hasn’t called his friend Joey for three months.
6. How long has it been since you last attended an international conference?
7. It’s been three years since the last time my family visited our grandparents.
8. My dad has worked at this pharmaceutical company for ten years.
9. How long has it been since he graduated from university?
10. Anna hasn’t sung on stage since her high school talent show.
1. How long has it been since she last updated the project status report?
2. Mrs. Angela has published her first novel for a decade.
3. I have not attended an advanced robotics workshop since last summer. (LAST)
4. He hasn’t gone to the gym for two months.
5. Some athletes on the national team have practiced for the Olympics for half a year.
6. How long have you visited Paris?
7. She hasn’t traveled abroad for ages.
8. How long have you been working at the company?
9. They haven’t visited the amusement park since they were kids ten years ago. (TIME)
10. She hasn’t tasted her grandmother's homemade pie for a lifetime. (BEEN)
Đáp án:
1. When did she last update the project status report?
2. Mrs. Angela published her first novel a decade ago.
3. I last attended an advanced robotics workshop last summer.
4. The last time he went to the gym was two months ago.
5. Some athletes on the national team started practicing for the Olympics half a year ago.
6. When was the last time you visited Paris?
7. It’s been ages since the last time my family traveled abroad.
8. When did you start working at the company?
9. The last time they visited the amusement park was when they were kids ten years ago.
10. It’s been a lifetime since the last time she tasted her grandmother's homemade pie.
Mong rằng qua bài viết này, bạn đã nắm được 3 cách chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành và ứng dụng thành thạo trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Đừng quên theo dõi website IELTS LangGo để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị bạn nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ